Tạo class Dog, có 2 thuộc tính name (tên) và tuổi (age). Viết các phương thức get, set để lấy thông tin các thuộc tính và cập nhật thông tin thuộc tính và phương thức toString() để in ra thông tin của Dog
Tạo class Student, có 6 thuộc tính id (mã số sinh viên) và họ (lastName), tên (firstName), email, số điện thoại (phone) và điểm các môn học (scores[]). Viết các phương thức get, set để lấy thông tin các thuộc tính và cập nhật thông tin thuộc tính và phương thức toString() để in ra thông tin của Student
Tạo class Address, có 4 thuộc tính street (đường) và ward (phường/xã), district (quận/huyện), province(thành phố/tỉnh thành). Viết các phương thức get, set để lấy thông tin các thuộc tính và cập nhật thông tin thuộc tính và phương thức toString() để in ra thông tin của Address
Tạo class Point, có 2 thuộc tính x, y. Tính khoảng cách giữa hai điểm (distance) bằng công thức euclide
Công thức tính khoảng cách trong không gian 2 chiều
$$d = \sqrt{(x_2 - x_1)^2 + (y_2 - y_1)^2}$$
Tạo class Point3D, có 3 thuộc tính x, y, z. Tính khoảng cách giữa hai điểm bằng công thức euclide
Công thức tính khoảng cách
$$d = \sqrt{(x_2 - x_1)^2 + (y_2 - y_1)^2 + (z_2 - z_1)^2}$$
Tạo class Fraction (phân số) gồm 2 thuộc tính numerator(tử số), denominator (mẫu số), viết các phương thức tính addition(cộng), subtraction(trừ), multiplication(nhân), division (chia), simplify (rút gọn)
Tạo class Complex(số thức) gồm 2 thuộc tính real (thực), imaginary (ảo), viết các phương thức addition(cộng), subtraction(trừ), multiplication(nhân), division(chia)
Tạo class Time (giờ) gồm 3 thuộc tính h(giờ), m(phút), s(giây), viết các phương thức tính tăng thêm 1 giây (increase) và tăng thêm k giây(increase(int k))
Tạo 5 class Circle(hình tròn), Ellipse (hình elip), Rectangle (hình chữ nhật), Square (hình vuông), Triangle (hình tam giác). Gồm các thuộc tính tương ứng và 2 phương thức Area(tính diện tích) và Perimeter(chu vi)