Object Oriented Programming

Bài tập về class

Bài tập 1: class Dog

Tạo class Dog, có 2 thuộc tính name (tên) và tuổi (age). Viết các phương thức get, set để lấy thông tin các thuộc tính và cập nhật thông tin thuộc tính và phương thức toString() để in ra thông tin của Dog

class Dog

Bài tập 2: class Student

Tạo class Student, có 6 thuộc tính id (mã số sinh viên) và họ (lastName), tên (firstName), email, số điện thoại (phone) và điểm các môn học (scores[]). Viết các phương thức get, set để lấy thông tin các thuộc tính và cập nhật thông tin thuộc tính và phương thức toString() để in ra thông tin của Student

class Student

Bài tập 3: class Address

Tạo class Address, có 4 thuộc tính street (đường) và ward (phường/xã), district (quận/huyện), province(thành phố/tỉnh thành). Viết các phương thức get, set để lấy thông tin các thuộc tính và cập nhật thông tin thuộc tính và phương thức toString() để in ra thông tin của Address

class Address

Bài tập 4: class Point

Tạo class Point, có 2 thuộc tính x, y. Tính khoảng cách giữa hai điểm (distance) bằng công thức euclide

class Point

Công thức tính khoảng cách trong không gian 2 chiều

$$d = \sqrt{(x_2 - x_1)^2 + (y_2 - y_1)^2}$$

Bài tập 5: class Point3D

Tạo class Point3D, có 3 thuộc tính x, y, z. Tính khoảng cách giữa hai điểm bằng công thức euclide

class Point3D

Công thức tính khoảng cách

$$d = \sqrt{(x_2 - x_1)^2 + (y_2 - y_1)^2 + (z_2 - z_1)^2}$$

Bài tập 6: class Fraction

Tạo class Fraction (phân số) gồm 2 thuộc tính numerator(tử số), denominator (mẫu số), viết các phương thức tính addition(cộng), subtraction(trừ), multiplication(nhân), division (chia), simplify (rút gọn)

class Fraction

Bài tập 7: class Complex

Tạo class Complex(số thức) gồm 2 thuộc tính real (thực), imaginary (ảo), viết các phương thức addition(cộng), subtraction(trừ), multiplication(nhân), division(chia)

class Complex

Bài tập 8: class Time

Tạo class Time (giờ) gồm 3 thuộc tính h(giờ), m(phút), s(giây), viết các phương thức tính tăng thêm 1 giây (increase) và tăng thêm k giây(increase(int k))

class Time

Bài tập 9: class Shape

Tạo 5 class Circle(hình tròn), Ellipse (hình elip), Rectangle (hình chữ nhật), Square (hình vuông), Triangle (hình tam giác). Gồm các thuộc tính tương ứng và 2 phương thức Area(tính diện tích) và Perimeter(chu vi)

class 5 Shape