Nhập vào bánh kính, tính diện tích và chu vi hình tròn
$$Area = \pi \cdot r^2$$
$$Perimeter = 2 \cdot \pi \cdot r$$
Nhập vào tổng số dòng (totalRows) và số lượng dòng trên 1 trang (size), in ra số trang (pages)
Ví dụ 1| Input | totalRows | 50 |
|---|---|---|
| size | 10 | |
| Output | pages | 5 |
| Input | totalRows | 52 |
|---|---|---|
| size | 10 | |
| Output | pages | 6 |
Trường mới đẹp và rộng hơn trường cũ, số phòng học cũng nhiều hơn so với trước. Nhà trường dự định tuyển thêm học sinh cho ba lớp mới với số lượng học sinh mỗi lớp là a, b và c. Cần mua bàn cho các lớp mới này. Mỗi bàn học có không quá hai chỗ ngồi cho học sinh. Xác định số bàn tối thiểu cần mua. Em hãy viết chương trình giải quyết bài toán trên. Dữ liệu được nhập từ bàn phím. Kết quả được đưa ra màn hình.
| Input | Output |
|---|---|
| a = 35 b = 42 c = 39 |
Số bàn tối thiểu cần mua: 59 |
Nhập vào 1 góc bất kỳ cho biết góc đó thuộc phần thư thứ mấy
| Input | Output |
|---|---|
| 42 | 1 |
| 98 | 2 |
| 197 | 3 |
| 293 | 4 |
| 369 | 1 |
Nhập vào số tiền cần đổi, in ra kết quả số tờ đổi được bao gồm các loại tiền 50đ, 20đ, 10đ, 5đ, 2đ, 1đ
| Input | Output | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 199 | 50đ | 20đ | 10đ | 5đ | 2đ | 1đ |
| 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 0 | |
Nhập vào giờ phút giây, in ra kết quả cộng thêm 1 giây
| h | m | s |
|---|---|---|
| 3 | 4 | 8 |
| + | 1 | |
| 3 | 4 | 9 |
| h | m | s |
|---|---|---|
| 3 | 4 | 59 |
| + | 1 | |
| 3 | 5 | 0 |
| h | m | s |
|---|---|---|
| 3 | 59 | 59 |
| + | 1 | |
| 4 | 0 | 0 |
| h | m | s |
|---|---|---|
| 23 | 59 | 59 |
| + | 1 | |
| 0 | 0 | 0 |
Mở rộng, nhập vào giờ phút giây, in ra kết quả cộng thêm k (k ≥ 1) giây
Qui ước
| Chủ nhật | Thư hai | Thứ ba | Thứ tư | Thư năm | Thứ sáu | Thứ bảy |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Nhập vào cho biết hôm nay là thứ mấy, nhập vào số k. In ra sau k ngày sẽ là thứ mấy
| Input | Output | |
|---|---|---|
| Cho biết hôm nay là thứ mấy | Nhập k | Sau k ngày là thứ |
| 2 | 9 | 4 |
| 2 | 6 | 1 |
Nhập vào số thực bất kỳ, in ra kết quả làm tròn theo qui tắc
| Nửa Khoảng | Làm tròn |
|---|---|
| [0, 0.5) | 0 |
| [0.5, 1) | 1 |
| Input | Output |
|---|---|
| 7.3 | 7 |
| 9.6 | 10 |
Nhập vào số thực bất kỳ, in ra kết quả làm tròn theo qui tắc sau
| Nửa Khoảng | Làm tròn |
|---|---|
| [0, 0.25) | 0 |
| [0.25, 0.75) | 0.5 |
| [0.75, 1) | 1 |
| Input | Output |
|---|---|
| 7.23 | 7 |
| 9.6 | 9.5 |
| 8.78 | 9 |
Một chuỗi có chiều là dài n, người ta cần chia chuỗi thành từng block có kích thước k, tính chiều dài cần padding để thêm vào cho đủ chiều dài 1 block
Ví dụ| Input | Output | |
|---|---|---|
| n | k | padding |
| 20 | 15 | 10 |
| 15 | 20 | 5 |